Dây 2.0 Simplex

Dây 2.0 Simplex

Status:
Còn hàng
Call to order: +84911666278 (8.00 AM)

Thông số sợi

Thứ tự

Mục

Đơn vị

Tiêu chuẩn kỹ thuật

G.652D

1

Đường kính trường mode

1310nm

μm

9.2±0.4

1550nm

μm

10.4±0.5

2

Đường kính lớp phủ ngoài

μm

124.8±0.7

3

Độ không tròn đều lớp phản xạ

%

≤0.7

4

Tâm sai trường mode

μm

≤0.5

5

Đường kính lớp phủ ngoài

μm

245±5

6

Độ không tròn đều lớp vỏ ngoài

%

≤6.0

7

Tâm sai lớp vỏ phản xạ

μm

≤12.0

8

Bước sóng cắt

nm

λcc≤1260

9

Phép thử (max.)

1310nm

dB/km

≤0.4

1550nm

dB/km

≤0.3

 

Thông số cáp

Mục

Tiêu chuẩn

Số sợi

1

Sợi đệm chặt

Kích thước

850±50μm

Vật liệu

PVC

Màu

Xanh

Sức căng

Sợi Polyester 

Jacket

Kích thước

1.9±0.1mm

Vật liệu

PVC

Màu

Vàng

 

Đặc tính vật lý, cơ học và môi trường

Items

Unit

Specifications

Tension(Long Term)

N

80

Tension(Short Term)

N

150

Crush(Long Term)

N/10cm

100

Crush(Short Term)

N/10cm

500

Bán kính uốn cong nhỏ nhất cho phép sau khi lắp đặt

mm

20D

Bán kính uốn cong nhỏ nhất cho phép khi lắp đặt

mm

10D

Nhiệt độ lắp đặt

-20~+60

Dải nhiệ độ khi làm việc

-40~+70

Dải nhiệt độ khi lắp đặt

-40~+70

Comments

Related Products

Dây nhảy quang SC/APC - SC/UPC : Truyền hình ăng-ten cộng đồng, hoạt động thiết bị cuối, các mạng viễn thông, tàu điện ngầm, mạng nội bộ (LANs), các hệ thống xử lý dữ liệu, thiết bị đo quang, các lắp đặt ở nhà, các mạng diện rộng (WANs).
Dây nhảy quang LC/UPC – LC/UPC MM SX : Truyền hình ăng-ten cộng đồng, hoạt động thiết bị cuối, các mạng viễn thông, tàu điện ngầm, mạng nội bộ (LANs), các hệ thống xử lý dữ liệu, thiết bị đo quang, các lắp đặt ở nhà, các mạng diện rộng (WANs).
Dây nhảy quang  LC/APC-SC/APC
Dây nhảy quang LC/APC – SC/APC : Truyền hình ăng-ten cộng đồng, hoạt động thiết bị cuối, các mạng viễn thông, tàu điện ngầm, mạng nội bộ (LANs), các hệ thống xử lý dữ liệu, thiết bị đo quang, các lắp đặt ở nhà, các mạng diện rộng (WANs).
Dây pigtail
Dây cáp quang kích thước 0.9/ 1.0/ 1.6/ 2.0/ 3.0 dùng cho sản xuất dây nhẩy quang, phụ kiện quang